Đặc tính bơm:
1.Hệ thống năng lượng lưu chất lỏng đóng kín được hình thành bởi hai hợp lưu cho những đặc tính gồm lưu lượng đầu ra lớn, sự hao mòn thấp và sự đảo lưu êm không gây tác động
2.Hệ thống điều khiển thông minh tạo cho dòng dầu dẫn động một cách liên tục và trực tiếp toàn bộ vào xi lanh dầu dẫn động mà không hao hụt
3.Trong khi các van chỉnh lưu ở giữa không cầu kỳ, tác động của sự đảo lưu được hạn chế, tránh nhiệt độ dầu tăng quá cao.Do vậy khiến việc bảo dưỡng và bảo trì một cách dễ dàng.
4.So sánh với hệ thống mở cùng với téc dầu lớn, hệ thống đóng chỉ cần một téc dầu nhỏ, dầu trong téc chảy êm ái nhẹ nhàng và tránh được hiện tượng nhũ tương hóa.
5.Công nghệ đệm kín độc đáo có thể làm giảm giá trị đỉnh áp lực cao của hệ thống.Ngay cả khi lưu lượng ra lớn, độ rung của cần phân phối vẫn nhỏ và các ống xả vẫn ổn định
6.Lưu lượng bê tông ra có thể được điều chỉnh qua sự hiệu chỉnh biến thiên tỷ lệ thức điện tử:
1.Hệ thống năng lượng lưu chất lỏng đóng kín được hình thành bởi hai hợp lưu cho những đặc tính gồm lưu lượng đầu ra lớn, sự hao mòn thấp và sự đảo lưu êm không gây tác động
2.Hệ thống điều khiển thông minh tạo cho dòng dầu dẫn động một cách liên tục và trực tiếp toàn bộ vào xi lanh dầu dẫn động mà không hao hụt
3.Trong khi các van chỉnh lưu ở giữa không cầu kỳ, tác động của sự đảo lưu được hạn chế, tránh nhiệt độ dầu tăng quá cao.Do vậy khiến việc bảo dưỡng và bảo trì một cách dễ dàng.
4.So sánh với hệ thống mở cùng với téc dầu lớn, hệ thống đóng chỉ cần một téc dầu nhỏ, dầu trong téc chảy êm ái nhẹ nhàng và tránh được hiện tượng nhũ tương hóa.
5.Công nghệ đệm kín độc đáo có thể làm giảm giá trị đỉnh áp lực cao của hệ thống.Ngay cả khi lưu lượng ra lớn, độ rung của cần phân phối vẫn nhỏ và các ống xả vẫn ổn định
6.Lưu lượng bê tông ra có thể được điều chỉnh qua sự hiệu chỉnh biến thiên tỷ lệ thức điện tử:
Thông số cần | ||
Chiều cao cần bơm | 36.34 M | 119’4″ |
Chiều ngang bơm tối đa | 32.07 M | 105’4″ |
Tầm với tối đa phía trước cabin xe | 28.94 M | 95′ |
Chiều cao gập cần | 7.3 M | 24′ |
Góc xoay đoạn cần | 92° / 180° / 225° / 180° / 245° | |
Góc xoay cần | 370° | |
Đường cấp | 125 mm | 5″ |
Cần tỷ lệ | Có | |
Chiều dài ống mềm đầu cần | 3 M | 11’6″ |
Khoảng cách hai chân chống trước | 5.64 M | 18’6″ |
Khoảng cách hai chân chống sau | 6.28 M | 20’7″ |
Tải trọng chân chống tối đa | 17,500kg | 38,581 lbs |